Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của ꦉTrung Quốc, T1-T5🌃/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2024
|
T1-T5/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
786.449
|
898.745
|
14
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
234.222
|
275.126
|
17
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
319.936
|
414.761
|
30
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
43.578
|
59.026
|
35
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
59.536
|
39.777
|
-33
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
46.894
|
41.362
|
-12
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
34.382
|
39.683
|
15
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
27.464
|
9.700
|
-65
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
5.108
|
11.440
|
124
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
10.366
|
3.733
|
-64
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
3.571
|
2.729
|
-24
|
030552
|
Cá rô phi/ cá da trơn khô
|
78
|
49
|
-37
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
85
|
141
|
66
|