Top nguồn cung cá ngừ chính của Nhật Bản, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
|
T1-T4/2024
|
T1-T4/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
551.355
|
647.902
|
18
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
11.069
|
33.837
|
206
|
Trung Quốc
|
69.879
|
76.581
|
10
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
73.231
|
80.362
|
10
|
Thailand
|
73.843
|
71.885
|
-3
|
Indonesia
|
56.049
|
58.533
|
4
|
Croatia
|
0
|
15.543
|
-
|
Hàn Quốc
|
48.452
|
38.726
|
-20
|
Ý
|
21
|
20.601
|
98.000
|
Tây Ban Nha
|
32.685
|
27.447
|
-16
|
Pháp
|
1.905
|
12.939
|
579
|
Úc
|
698
|
6.115
|
776
|
Morocco
|
18.539
|
26.502
|
43
|
Tunisia
|
14.560
|
21.313
|
46
|
Philippines
|
21.661
|
15.904
|
-27
|
Portugal
|
18
|
3.342
|
18.467
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T4/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2024
|
T1-T4/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
551.355
|
647.902
|
18
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
253.459
|
331.329
|
31
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dươnꦗg nguyên con, cắt miếng
|
126.550
|
121.247
|
-4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
77.381
|
95.585
|
24
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
3.072
|
11.123
|
262
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
47.328
|
43.119
|
-9
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
20.878
|
21.587
|
3
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
9.136
|
8.551
|
-6
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dư﷽ơng và Thái Bình Dương tươi/🌞 ướp lạnh
|
6.283
|
8.820
|
40
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
2.762
|
2.125
|
-23
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
2.023
|
1.268
|
-37
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
168
|
2.798
|
1.565
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
2.315
|
350
|
-85
|